TIN TỨC
Bảng Giá Máy Bơm Nước Howaki giá Rẻ Chính Hãng Tại...
Bơm chìm nước thải Pedrollo là một trong những dòng máy bơm chìm nổi tiếng hàng đầu được sản xuất tại Italy. Với nhiều tính năng nổi bật cũng như chất lượng sản phẩm tốt nhất so với các dòng bơm chìm cùng xuất xứ. Chính vì thế, bạn cũng đang tìm kiếm máy bơm chìm nước thải Pedrollo phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Hãy đến với công ty TNHH Thuận Hiệp Thành sẽ hướng dẫn lựa chọn máy bơm chìm Pedrollo phù hợp nhất kèm theo giá thành hấp dẫn nhất. Đảm bảo đây cũng chính là địa chỉ bán bơm chìm Pedrollo uy tín nhất bạn đang cần tìm. Cam kết sẽ làm hài lòng và cũng là nơi đáng tin cậy để bạn lựa chọn.
Tất cả các dòng bơm Pedrollo Công Ty Thuận Hiệp Thành Bán
( xoay nằm ngang để xem đầy đủ bảng giá trên điện thoại )
MODEL | (V) | Hút-Đẩy | KW | HP | LƯU LƯỢNG (L/PHÚT) | CỘT ÁP (M) | ĐƠN GIÁ CHƯA GỒM VAT |
TOP 1 | 220 | DN32 | 0.25 | 0.33 | 20 - 160 | 6 - 1 | - |
TOP 2 | 220 | DN32 | 0.37 | 0.5 | 20 - 220 | 8 - 1 | 4.126.000 |
TOP 4 N | 220 | DN32 | 0.75 | 1.0 | 20 - 320 | 12.5 - 3 | 7.769.000 |
TOP 4 | 220 | DN32 | 0.75 | 1.0 | 20 ÷ 320 | 12 ÷ 02 | 7.769.000 |
RXm 1 | 220 | DN32 | 0.25 | 0.33 | 20 - 160 | 6.5 - 1 | 5.281.000 |
RXm 2 | 220 | DN32 | 0.37 | 0.5 | 20 - 220 | 9.5 - 2 | 5.473.000 |
RXm 3 | 220 | DN32 | 0.55 | 0.75 | 20 - 220 | 11.5 - 3 | 6.196.000 |
RXm 4 | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 20 - 260 | 15 - 4 | 16.505.000 |
RX 4 | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 20 - 260 | 15 - 4 | 16.822.000 |
RXm 5 | 220 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 20 - 300 | 19.5 - 5 | 17.229.000 |
RX 5 | 380 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 20 - 300 | 19.5 - 5 | 17.229.000 |
VXm 10/35-ST | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 10.5 - 2 | 10.500.000 |
VX 10/35-ST | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 10.5 - 2 | 10.970.000 |
VXm 15/35-ST | 220 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 50 - 500 | 14 - 2 | 11.909.000 |
VX 15/35-ST | 380 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 50 - 500 | 14 - 2 | 11.909.000 |
VXm 10/50-ST | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 550 | 9.5 - 1.5 | 10.816.000 |
VX 10/50-ST | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 550 | 9.5 - 1.5 | 11.287.000 |
VXm 15/50-ST | 220 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 650 | 13 - 2 | 12.227.000 |
VX 15/50-ST | 380 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 650 | 13 - 2 | 12.227.000 |
BCm 10/50-ST | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 600 | 11 - 2 | 11.948.000 |
BC 10/50-ST | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 600 | 11 - 2 | 12.417.000 |
BCm 15/50-ST | 220 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 750 | 14 - 2 | 13.052.000 |
BC 15/50-ST | 380 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 750 | 14 - 2 | 13.052.000 |
VXm 10/35-N | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 10 - 2 | 8.774.000 |
VX 10/35-N | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 10 - 2 | 9.243.000 |
VXm 15/35-N | 220 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 50 - 500 | 13.5 - 2 | 10.309.000 |
VX 15/35-N | 380 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 50 - 500 | 13.5 - 2 | 10.309.000 |
VXm 10/50-N | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 550 | 8.5 - 1.5 | 9.090.000 |
VX 10/50-N | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 550 | 8.5 - 1.5 | 9.561.000 |
VXm 15/50-N | 220 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 650 | 11 - 2 | 10.689.000 |
VX 15/50-N | 380 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 650 | 11 - 2 | 10.689.000 |
BCm 10/50-N | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 600 | 11 - 2 | 9.605.000 |
BC 10/50-N | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 600 | 11 - 2 | 9.925.000 |
BCm 15/50-N | 220 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 750 | 14 - 2 | 11.046.000 |
BC 15/50-N | 380 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 750 | 14 - 2 | 11.046.000 |
VXm 10/35-I | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 300 | 9.5 - 2 | 9.332.000 |
VX 10/35-I | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 50 - 300 | 9.5 - 2 | 9.903.000 |
VXm 10/50-I | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 7 - 1.5 | 9.751.000 |
VX 10/50-I | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 400 | 7 - 1.5 | 10.220.000 |
MCm 10/50-I | 220 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 500 | 10.7 - 2 | 9.954.000 |
MC 10/50-I | 380 | DN50 | 0.75 | 1.0 | 50 - 500 | 10.7 - 2 | 10.538.000 |
MC 15/50-I | 380 | DN50 | 1.1 | 1.5 | 50 - 800 | 14 - 1 | 11.197.000 |
Dm 10-N | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 25 - 300 | 15.5 - 3 | 8.164.000 |
D 10-N | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 25 - 300 | 15.5 - 3 | 8.484.000 |
Dm 20-N | 220 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 25 - 250 | 20 - 7 | 8.484.000 |
D 20-N | 380 | DN40 | 0.75 | 1.0 | 25 - 250 | 20 - 7 | 9.234.000 |
Dm 30-N | 220 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 25 - 275 | 26 - 9 | 9.925.000 |
D 30-N | 380 | DN40 | 1.1 | 1.5 | 25 - 275 | 26 - 9 | 9.925.000 |
VXCm 20/50 | 220 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 700 | 12 - 2 | 22.751.000 |
VXC 20/50 | 380 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 700 | 12 - 2 | 22.066.000 |
VXC 30/50 | 380 | DN65 | 2.2 | 3.0 | 100 - 850 | 15 - 2 | 22.689.000 |
VXC 20/70 | 380 | DN80 | 1.5 | 2.0 | 200 - 1000 | 7.4 - 1 | 23.704.000 |
VXC 30/70 | 380 | DN80 | 2.2 | 3.0 | 200 - 1200 | 9.7 - 1.5 | 24.364.000 |
MC 15/50 | 380 | DN65 | 1.1 | 1.5 | 100 - 800 | 14 - 1 | 22.562.000 |
MCm 20/50 | 220 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 900 | 16 - 1 | 23.766.000 |
MC 20/50 | 380 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 900 | 16 - 1 | 23.069.000 |
MCm 30/50 | 220 | DN65 | 2.2 | 3.0 | 100 - 1100 | 22 - 2 | 38.964.000 |
MC 30/50 | 380 | DN65 | 2.2 | 3.0 | 100 - 1100 | 22 - 2 | 23.766.000 |
MC 40/50 | 380 | DN65 | 3.0 | 4.0 | 100 - 1100 | 24 - 4 | 29.544.000 |
MC 30/70 | 380 | DN80 | 2.2 | 3.0 | 200 - 1500 | 12 - 2 | 25.455.000 |
MC 40/70 | 380 | DN80 | 3.0 | 4.0 | 200 - 1600 | 15 - 4 | 31.740.000 |
MCm 20/50-F | 220 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 900 | 16 - 1 | 25.075.000 |
MC 20/50-F | 380 | DN65 | 1.5 | 2.0 | 100 - 900 | 16 - 1 | 24.415.000 |
MCm 30/50-F | 220 | DN65 | 2.2 | 3.0 | 100 - 1100 | 22 - 2 | 40.285.000 |
MC 30/50-F | 380 | DN65 | 2.2 | 3.0 | 100 - 1100 | 22 - 2 | 25.075.000 |
MC 40/50-F | 380 | DN65 | 3.0 | 4.0 | 100 - 1100 | 24 - 4 | 31.423.000 |
( xoay nằm ngang để xem đầy đủ bảng giá trên điện thoại )
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm thuế 10% VAT (không bắt buộc lấy VAT)
- Xuất xứ: ITALI - hàng nhập khẩu đầy đủ chứng từ CO,CQ
- Bảo hành : 24 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Ưu điểm lớn nhất của máy bơm chìm nước thải Pedrollo đó chính là được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao tại Ý. Nơi mà được cả thế giới công nhận về những dòng máy bơm chìm chất lượng và đạt hiệu quả cao nhất. Bơm chìm Pedrollo được cấu tạo từ những chất liệu như gang, inox chống lại được sự ăn mòn từ các chất như axit, kiềm, bazo,… Ngoài ra, dòng bơm chìm nước thải này còn được trang thêm thiết bị tự động ngắt khi máy bơm quá tải nhiệt, mang lại sự an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Trong quá trình hoạt động máy bơm chìm Pedrollo còn có khả năng hút và phun ra rất mạnh mẽ đem lại hiệu suất tốt nhất. Dòng máy bơm này cũng có thể bơm hút nước sạch, chất thải và ứng dụng được nhiều lĩnh vực khác nhau. Giá bơm chìm nước thải Pedrollo cũng phù hợp đối với người tiêu dùng không quá cao so với các hãng cùng xuất xứ. Đây cũng chính là dòng sản phẩm đáng được mua và cũng là sự lựa chọn đúng đắn nhất dành cho người tiêu dùng.
Hiện nay, công ty Thuận Hiệp Thành đang là đại lý nhà phân phối máy bơm chìm nước thải Pedrollo chính hãng uy tín nhất tại địa bàn TPHCM. Nhằm mong muốn đem lại cho khách hàng sự trải nghiệm về chất lượng sản phẩm và luôn ưu đãi với giá thành hấp dẫn nhất. Cam kết các sản phẩm tại kho Thuận Hiệp Thành đều là hàng nhập khẩu chính hãng, bảo hành 12 tháng, đầy đủ CO CQ. Ngoài ra, nếu khu khách hàng có dự án hay công trình lớn muốn mua số lượng lớn sẽ được chiết khấu % cực cao. Công ty cũng thường xuyên tổ chức các cuộc triển lãm máy bơm nước và còn rất nhiều phần quà hấp dẫn khác dành cho tất cả khách hàng thân quen. Để được cung cấp thêm catalogue bơm chìm Pedrollo hay báo giá bơm chìm nước thải Pedrollo khách hàng có thể liên hệ tại HOTLINE hoặc GỬI THÔNG TIN CẦN BÁO GIÁ VÀO MỤC BÌNH LUẬN BÊN DƯỚI các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ trong vòng 5 PHÚT truy cập vào WEBSITE: https://maybomnuocchinhhang.vn/ để được nhân viên tư vấn hỗ trợ và hướng dẫn lựa chọn mua được dòng bơm chìm nước thải Pedrollo phù hợp và nhanh chóng nhất.
XEM BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM NƯỚC THẢI KHUYẾN MÃI CỦA CÔNG TY TẠI ĐÂY !
Bảng Giá Máy Bơm Nước Howaki giá Rẻ Chính Hãng Tại...